🔍
Search:
RỌI SÁNG
🌟
RỌI SÁNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
몹시 고생을 하는 생활에도 좋은 일이 생기는 날이 있다.
1
(TRONG HANG CHUỘT CŨNG CÓ NGÀY RỌI SÁNG):
Dù trong điều kiện sống rất khó nhọc cũng có ngày có điều tốt.
-
☆☆
Động từ
-
1
빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다.
1
SOI, RỌI:
Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
2
빛을 내는 물건을 사용하여 다른 것을 밝게 하거나 드러나게 하다.
2
SOI SÁNG, RỌI SÁNG:
Sử dụng vật phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
3
직접 말하지 않고 의견을 넌지시 나타내거나 알려 주다.
3
GỢI Ý, ÁM CHỈ:
Không nói trực tiếp, mà gián tiếp cho biết hay đưa ra ý kiến.
-
4
수면이나 거울 등에 무엇의 모습이 나타나게 하다.
4
PHẢN CHIẾU, IN HÌNH:
Không nói trực tiếp mà âm thầm thể hiện hay cho biết ý kiến.
-
5
무엇에 견주거나 관련시켜 생각하다.
5
ĐỐI CHIẾU, SO SÁNH:
So sánh hay suy nghĩ liên tưởng đến cái gì đó.
🌟
RỌI SÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
무엇을 밝히거나 찾아내기 위해 멀리까지 빛을 비추는 조명 기구.
1.
ĐÈN PHA:
Đèn rọi sáng cả vật từ đằng xa để tìm hoặc chiếu sáng vật gì đó.